1 |
CĐ ngành Giáo dục
|
828 |
435.51
% |
2 |
CĐ ngành Y tế
|
657 |
161.8
% |
3 |
LĐLĐ huyện Con Cuông
|
331 |
112.08
% |
4 |
LĐLĐ huyện Thanh chương
|
780 |
110.13
% |
5 |
Trường CĐ sư phạm Nghệ An
|
29 |
103.45
% |
6 |
LĐLĐ huyện Đô Lương
|
764 |
103.27
% |
7 |
LĐLĐ huyện Quỳ hợp
|
618 |
95.95
% |
8 |
LĐLĐ huyện Quỳ Châu
|
322 |
90.68
% |
9 |
LĐLĐ Thị Xã Hoàng mai
|
261 |
89.66
% |
10 |
LĐLĐ huyện Tân Kỳ
|
589 |
75.21
% |
11 |
LĐLĐ huyện Anh sơn
|
580 |
72.07
% |
12 |
CĐ Viên chức
|
916 |
71.72
% |
13 |
LĐLĐ huyện Nghĩa Đàn
|
613 |
65.09
% |
14 |
LĐLĐ huyện Yên Thành
|
904 |
64.27
% |
15 |
LĐLĐ huyện Diễn Châu
|
868 |
59.1
% |
16 |
LĐLĐ huyện Quế Phong
|
283 |
58.3
% |
17 |
CĐ ngành Giao thông
|
245 |
57.55
% |
18 |
LĐLĐ TP. Vinh
|
1087 |
53.73
% |
19 |
LĐLĐ huyện Nghi Lộc
|
864 |
50.23
% |
20 |
LĐLĐ huyện Quỳnh Lưu
|
701 |
49.79
% |
21 |
LĐLĐ huyện Nam Đàn
|
555 |
47.75
% |
22 |
LĐLĐ huyện Hưng Nguyên
|
549 |
47.18
% |
23 |
LĐLĐ thị xã Thái Hòa
|
365 |
45.21
% |
24 |
LĐLĐ huyện Tương Dương
|
593 |
44.35
% |
25 |
LĐLĐ huyện Kỳ Sơn
|
469 |
43.5
% |
26 |
LĐLĐ Thị Xã Cửa Lò
|
352 |
34.94
% |
27 |
CĐ ngành Xây dựng
|
231 |
25.54
% |
28 |
CĐ KKT Đông Nam
|
278 |
23.38
% |
29 |
CĐ ngành Công Thương
|
238 |
22.27
% |
30 |
CĐ ngành NN&PTNT
|
835 |
20
% |
31 |
Trường ĐH Y khoa Vinh
|
36 |
0
% |
32 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
18 |
0
% |
33 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An
|
12 |
0
% |
34 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
|
18 |
0
% |
35 |
Công ty TNHH mía đường Nghệ An
|
25 |
0
% |